Vần Đ
ĐỚI MẠCH
>> TÊN HUYỆT Huyệt nằm ở trên đường vận hành của mạch Đới (ở ngang thắt lưng), vì vậy gọi...
ĐẦU LÂM KHẤP
>> TÊN HUYỆT Lâm = ở trên nhìn xuống. Khấp = khóc, ý chỉ nước mắt. Huyệt ở vùng đầu,...
ĐẦU KHIẾU ÂM
>> TÊN HUYỆT Khiếu = ngũ quan, thất khiếu. Huyệt có tác dụng trị bệnh ở đầu, tai, mắt, họng,...
ĐẠI TRƯỜNG DU
>> TÊN HUYỆT Huyệt có tác dụng đưa (du) kinh khí vào Phủ Đại Trường vì vậy gọi là Đại...
ĐẠI TRUNG
>> TÊN HUYỆT Huyệt ở gót chân (giống hình quả chuông), vì vậy gọi là Đại Trung. >> XUẤT XỨ...
ĐẠI NGHÊNH
>> TÊN HUYỆT Đại = Chuyển động nhiều, chỉ động mạch; Nghênh: chỉ khí huyết hưng thịnh. Huyệt là nơi...
ĐẠI HÁCH
>> TÊN HUYỆT Hách = làm cho mạnh lên. Huyệt là nơi giao hội của kinh Thận với Xung Mạch,...