Vần Q

QUAN MÔN

>> TÊN HUYỆT Huyệt có tác dụng trị tiêu chảy, các chứng tiết ra làm cho quan hộ không đóng...

QUAN NGUYÊN DU

>> TÊN HUYỆT Huyệt có tác dụng đưa (du) kinh khí vào huyệt Quan Nguyên, vì vậy gọi là Quan...

QUAN XUNG

>> TÊN HUYỆT Quan = cửa ải; Xung = xung yếu. Ý chỉ rằng kinh mạch làm cho khí huyết...

QUANG MINH

>> TÊN HUYỆT Quang = rực rỡ. Minh = sáng. Huyệt có tác dụng làm cho mắt sáng lên, vì...

QUY LAI

>> TÊN HUYỆT Quy = quay về. Lai = trở lại. Vì huyệt có tác dụng trị tử cung sa,...

QUYỀN LIÊU

>> TÊN HUYỆT Huyệt nằm ở bên cạnh (liêu) gò má (quyền), vì vậy gọi là Quyền Liêu. >> XUẤT...