Vần G

GIÁP XA

>> TÊN HUYỆT  bên má gọi là Giáp; Xương hàm dưới giống như bánh xe (xa). Huyệt ở vị trí...

GIAO TÍN

>> TÊN HUYỆT Giao = mối quan hệ với nhau. Tín = chắc chắn. Kinh nguyệt đến đúng kỳ gọi...

GIAN SỬ

GIAN SỬ  >> TÊN HUYỆT Gian = khoảng trống giữa 2 vật. Sứ = sứ giả, người được sai đi....

GIẢI KHÊ

GIẢI KHÊ  >> TÊN HUYỆT Huyệt ở chỗ trũng giống cái khe suối (khê) ở lằn chỉ (nếp gấp cổ...