Vần Q

QUYẾT MINH

QUYẾT MINH Tên dân gian: Còn gọi là hạt muồng, quyết minh, đậu ma, giả lục đậu, giả hoa sinh,...

QUY BẢN

QUY BẢN Tên thường dùng: Mai rùa, Yếm rùa, Kim quy, Quy giáp, Cao yếm rùa. Tên thuốc: Plastrum Testudinis....

QUY

QUY Tên thường gọi: Quy còn được gọi là Phân quy, Sâm quy được lấy từ Con quy (Anphitobius diaperinus...

QUI ĐẦU

QUY ĐẦU Tên thường gọi: Qui đầu là một phần phía đầu của rễ cây Đương quy. Tên tiếng Trung:...

QUẾ CHI

QUẾ CHI Tên thường gọi: Quế, Quế đơn, Quế bì, Ngọc thụ, Quế Trung Quốc, Nhục quế, Mạy quẻ (Tày),...

QUẤT BÌ

QUẤT BÌ Tên thường dùng: Trần bì, quất bì, quảng trần bì, tần hội bì, vỏ quýt Tên tiếng Trung:...

QUAN YẾN

QUAN YẾN Tên thường gọi: Yến thái có tên gọi Hải yến, Huyền điểu, Du hà ưu điểu, Yến oa,...

QUÁN CHÚNG

QUÁN CHÚNG Tên thường gọi: Quán chúng còn gọi là Hoạt thuỷ quán chúng, Lưỡi hái. Tên tiếng Trung: 貫...

QUÁN CHI

QUÁN CHI Tên thường gọi: Biến hóa còn gọi là Thổ tế tân, Quán chi (Mèo) Tên khoa học: Asarum...

QUAI BỊ

QUAI BỊ Tên thường gọi: Dây quai bị, Dây dác, para (Phan Rang), tứ thư xấu Tên tiếng Trung: 厚叶崖爬藤...

QUA LÂU

QUA LÂU Tên thường gọi: Cây qua lâu còn có tên khác là dưa trời, dưa núi, hoa bát, vương...

QUYẾT ÂM DU

>> TÊN HUYỆT Huyệt có tác dụng đưa kinh khí vào (du) kinh Quyết âm vì vậy gọi là Quyết...