QUAN YẾN

QUAN YẾN

  • Tên thường gọi: Yến thái có tên gọi Hải yến, Huyền điểu, Du hà ưu điểu, Yến oa, Yến thái, Quan yến, Kim ty yến.
  • Tên khoa học: Collocalia- vũ yến Apodidae

>> MÔ TẢ

Hải yến giống con chim én, cũng gọi là yến, nhưng lông không đẹp, hót không hay, mình nhỏ, cánh dài và nhọn, đuôi ngắn mỏ cong, lông ở lưng và bụng màu xám, lông đuôi và cánh đen như huyền do đó người ta thường gọi loại yến này là “ huyền điểu”

>> BỘ PHẬN DÙNG

Yến sào( tổ yến)

>> THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Phân tích tổ yến người ta thấy có gần 50% chất proteit, 30% gluxit, 6.19% tro, trong protit thấy có 2.7% histidin, 2.7% acginin, 2.4% xystin, 1.4% tryptophan, 5.6% tyrosin. 

>> TÍNH VỊ

Vị ngọt, tính bình

>> QUY KINH

Vào hai kinh Phế và vị 

>> CÔNG DỤNG 

Bổ phế dưỡng âm, tiêu đờm chỉ khái

>> CHỦ TRỊ

Cơ thể hư yếu, ho lao, sốt từng cơn, hen suyễn thổ huyết

>> ỨNG DỤNG LÂM SÀNG

Dùng làm thức ăn bổ dưỡng trong các bữa tiệc, yến sào( tổ yến) 6-10g cho vào túi vải thêm nước sôi vào để lắng sau đó uống.

>> KIÊNG KỴ 

Người biểu tà, tỳ vị hư hàn không dùng

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

KÉ HOA VÀNG

KÉ HOA VÀNG Còn gọi là ké đồng tiền, bạch bối hoàng hoa nhậm, chỗi...

RAU LÚI

RAU LÚI Tên thường gọi: Bầu đất, Kim thất, Rau lúi, Rau bầu đất, Khảm...

ÍCH TRÍ NHÂN

ÍCH TRÍ NHÂN  Tên khác: Diếp đắng Vị thuốc diếp đắng còn gọi là Anh...

THẠCH THÙNG

THẠCH THÙNG Còn gọi là mối rách, thủ cung, thiên long, bích cung, hát hổ,...

PHỤ TỬ

PHỤ TỬ Tên thường dùng: Vị thuốc phụ tử còn gọi Hắc phụ, Cách tử...

KÊ CỐT THĂNG MA

KÊ CỐT THĂNG MA Vị thuốc Thăng ma còn gọi Châu Thăng ma (Bản Kinh),...

THẠCH CAO

THẠCH CAO Tên thường gọi: Vị thuốc Thạch cao còn gọi Tế thạch (Biệt Lục),...

SUẤT CỐC

>> TÊN HUYỆT Suất = đi theo. Cốc = chỗ lõm. Từ đỉnh tai đi...