QUÁN CHI

QUÁN CHI

  • Tên thường gọi: Biến hóa còn gọi là Thổ tế tân, Quán chi (Mèo)
  • Tên khoa học: Asarum caudigerum Hance.
  • Họ khoa học: Thuộc họ Mộc thông Asidtolochiaceae.

>> MÔ TẢ

Cây thuộc thảo, sống dai, cao 30-50cm, bò lan trên mặt đất. Thân rễ nằm ngang dưới đất, thân trông như có đốt do vết lá rụng còn sẹo. Từ thân rễ mọc lên 1-2 lá, có cuống dài 20-30cm, phiến lá hình tim màu xanh đậm, hơi tía, bóng nhẵn, dài 10-15cm, cuống có lấm chấm màu tím, bẽ dễ gẫy. Hai mặt lá còn có lông, mặt dưới nhạt. Hoa sinh ra từ gốc, mọc riêng lẻ, hình hoa kèn, tràng hoa màu tím. Quả màu nâu đen khi chín, trong có nhiều hạt cứng.

>> PHÂN BỐ, THU HÁI VÀ CHẾ BIẾN

  • Cây mọc hoang dại ở những vùng cao, lạnh chỗ bờ suối ẩm mát, có tán che, thường ở khu vực có núi đá ẩm thấp có rêu như Tam Đảo, Ba Vì Hà Tây, Cao Bằng, Lạng Sơn không chịu được vùng nóng thấp. Mùa hoa tháng 3-4 mùa quả tháng 5-6.

  • Người ta thu hái toàn cây: Gốc rễ và lá, có khi chỉ thu hái rễ. Mùa thu hái gần như quanh năm, nhưng tốt nhất vào thu đông, hái về thái nhỏ phơi hay sấy khô.

 >> CÔNG DỤNG 

Biến hoá mới thấy dùng trong phạm vi kinh nghiệm nhân dân làm thuốc chữa ho,  ho có đờm, ho gà, có người dùng làm thuốc bổ làm cho da dẻ Hồng hồng hào. Ngày dùng 20-40g dưới dạng thuốc sắc hoặc tán bột uống. Có khi còn dùng chữa thấp khớp 

>> ỨNG DỤNG LÂM SÀNG

Chữa ho khan, rát cổ hoặc có đờm:

Biến hoá cả cây lá và rễ 40g, thêm nước vào sắc kỹ. Chia ba lần uống trong ngày. Nên uống thuốc lúc còn nóng. Uống liên tục 5-7 ngày.

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

VI THẢO

VI THẢO  Tên thường gọi: Vị thuốc Bạch vi còn gọi Xuân thảo (春草- Bản...

NGŨ SẮC

NGŨ SẮC Tên thường gọi: Bông ổi, Trăng lao, Cây hoa cứt lợn, Trâm ổi,...

SÀI ĐẤT

SÀI ĐẤT Sài đất, Cúc nháp, Ngổ núi, Húng trám Tên khoa học: Wedelia chinensis...

VẠN TUẾ

    VẠN TUẾ Tên khoa học Cycas revoluta Thunb.,  Thuộc họ Tuế - Cycadaceae. >> MÔ...

YẾN PHÚC

YẾN PHÚC Thông thảo, Phụ chi (Bản kinh), Đinh ông (Ngô Phổ bản thảo), Đinh...

NÁNG HOA TRẮNG

NÁNG HOA TRẮNG  Náng hay Náng hoa trắng, Tỏi lơi, Chuối nước, Đại tướng quân...

XẤU HỔ

XẤU HỔ Tên dân gian: Cây Mắc cỡ, Cây Xấu hổ, Cây Trinh nữ, hàm...

TRÂN CHÂU

TRÂN CHÂU Tên thường gọi: Trân châu Còn có tên là Ngọc trai, Trai ngọc,...