THANH LONG

THANH LONG

  • Tên khoa học:  Hylocereus undatus (Haw.) Britt. et Rose (Cereus undatus Haw.), 
  • Thuộc họ Xương rồng – Cactaceae

>> MÔ TẢ 

Thân leo trườn dài tới 10m, bám vào giá thể nhờ những rễ phụ. Thân màu lục, có 3 cạnh dẹp khía tai bèo, thường hoá sừng ở các mép, gai không nhiều lắm, rất ngắn. Hoa có đường kính tới 30cm, màu trắng hay vàng dợt. Lá đài và cánh hoa nhiều, dính nhau thành ống; nhị nhiều; bầu dưới. Quả màu đỏ đỏ, mọng nước, có phiến hoa còn lại, đường kính khoảng 12cm, có nạc trắng. Hạt nhiều, nhỏ, màu đen.

>> NƠI SỐNG VÀ THU HÁI  

Gốc từ Mêhicô cho tới Côlômbia, thường được trồng cho leo lên các cây to, lên tường để lấy quả ăn ngon. Ta có thể thu hái vào mùa hè – thu, dùng tươi hay phơi khô. Thân thu hái quanh năm, thường dùng tươi

>> BỘ PHẬN DÙNG 

Hoa và thân – Flos et Caulis Hylocerei Undati.

>> THÀNH PHẦN HÓA HỌC  

Cây chứa hentriacontane và a-sitosterol.

>> TÍNH VỊ, TÁC DỤNG 

Vị ngọt, nhạt, tính mát; có tác dụng thanh nhiệt, nhuận phế, chỉ khái hoá đàm; thân có tác dụng thư cân hoạt lạc, giải độc.

>> CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH VÀ PHỐI HỢP 

Quả thanh long là một loại quả ăn giải nhiệt, nhuận tràng. Hoa được dùng trị viêm phế quản, viêm hạch bạch huyết thể lao, lao phổi, say rượu. Liều dùng 15-30g, dạng thuốc sắc. Thân dùng trị bỏng lửa, bỏng nước, gãy xương, viêm tuyến mang tai, đinh nhọt (sang ung). Dùng một lượng thân vừa đủ loại bỏ vỏ và gai, giã nát, lấy nước bôi hay dùng bã đắp.

>> ĐƠN THUỐC

Chữa viêm phế quản,  lao và viêm hạch bạch huyết não: Hoa Thanh long 30g, nấu canh với thịt lợn mà ăn

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

THƯƠNG TRUẬT

THƯƠNG TRUẬT Sơn tinh (Bảo Phác Tử), Địa quỳ, Mã kế, Mao quân bảo khiếp,...

KHIÊN NGƯU

KHIÊN NGƯU Khiên ngưu tử (Pharbitis hay Se men Pharbitidis) là hạt phơi khô của...

PHÒNG KỶ

PHÒNG KỶ Tên thường dùng: Phòng kỷ, phấn phòng kỷ, Hán phòng kỷ, thạch thiềm...

QUAI BỊ

QUAI BỊ Tên thường gọi: Dây quai bị, Dây dác, para (Phan Rang), tứ thư...

RAU BỢ

RAU BỢ Tên tiếng Trung: 蘋 Tên khoa học: Marsilea quadrifolia L. Họ khoa học:...

XUYÊN TÂM LIÊN

XUYÊN TÂM LIÊN Tên thường gọi: Công cộng Còn gọi là là Nguyễn cộng, Lam...

NẤM TAI MÈO

NẤM TAI MÈO Tên thường gọi: Mộc nhĩ, Nam tai mèo, Nấm mèo, Hắc mộc...

ÍCH TRÍ NHÂN

ÍCH TRÍ NHÂN  Tên khác: Diếp đắng Vị thuốc diếp đắng còn gọi là Anh...