Ổ KIẾN

Ổ KIẾN 

  • Tên thường gọi: Kiền kỳ nam Còn gọi là Bí kỳ nam, Kỳ nam kiến, Ổ kiến, Kỳ nam gai.
  • Tên khoa học Hydnophytum formicarum Jack.
  • Họ khoa học: Thuộc họ Cà phê – Rubiaceae.

>> MÔ TẢ

  • Cây phụ sinh, cộng sinh với kiến. Thân phình thành củ lớn, mặt ngoài sần sùi. Lá mọc đối, gốc thuôn, đầu tù; phiến lá dày, nhẵn bóng. Lá kèm sớm rụng. Hoa không cuống, mọc tụ họp 4-5 cái ở nách lá, màu trắng. Quả nhỏ, hình trụ hơi dài, khi chín màu da cam.
  • Mùa hoa quả: tháng 12-1.

>> NƠI SỐNG VÀ THU HÁI

Cây mọc hoang, bám vào các cây gỗ trong rừng thứ sinh ở miền Nam nước ta. Thu hái thân, thái mỏng, phơi đến gần khô thì phơi tiếp trong râm. Khi dùng đem thuốc tẩm qua nước đang sôi, rồi sao vàng. 

>> BỘ PHẬN DÙNG

Thân phình thành củ do kiến đục làm tổ, tạo thành hốc, lỗ – Caulis Hydnophyti.

>> TÍNH VỊ, TÁC DỤNG

Tác dụng lợi tiểu, tiêu viêm kháng sinh, sát trùng.

>> CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH VÀ PHỐI HỢP

Thường dùng chữa: 1. viêm gan, đau gan, vàng da; 2. Ðau nhức gân xương, bong gân, Thấp khớp; 3. Ðau bụng, ỉa chảy. Liều dùng 6-12g, sắc uống hoặc nấu cao uống. 

>> ỨNG DỤNG LÂM SÀNG

  • Viêm gan, đau gan, vàng da:

Bí kỳ nam 80g, Hạ khô thảo, Chó đẻ, Hậu phác nam, mỗi vị 20g sắc uống. Hoặc Bí kỳ nam 40g, Thảo quyết minh 10g, atiso 20g, Nhân trần 15g, cho 500ml nước vào sắc còn 100ml, chia 2 lần uống trước 2 bữa ăn khoảng 1 giờ. Uống liên tục 10-15 ngày.

  • Ðau nhức gân xương, bong gân, thấp khớp 

Bí kỳ nam 40g, phối hợp với Bổ cốt toái 30g, rễ Trứng cuốc, rễ Trinh nữ, mỗi vị 20g, hoặc Ngũ gia bì 30g, rễ Vú bò, Xuyên tiêu, mỗi vị 20g, sắc uống hoặc ngâm rượu 30-40 độ (350g thuốc trong 1 lít rượu), ngày dùng 2 lần trước bữa ăn.

  • Ðau bụng:

Sắc 60g thuốc Bí kỳ nam cho thật đặc, lấy 1/2 chén nước thuốc, chia 2 lần uống cách nhau 1 giờ.

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

QUẤT BÌ

QUẤT BÌ Tên thường dùng: Trần bì, quất bì, quảng trần bì, tần hội bì,...

TÁO MÈO

TÁO MÈO Tên thường gọi: Táo mèo, Chua chát. Tên khoa học: Docynia indica (Wall.)...

XÀ THIỆT THẢO

BẠCH HOA XÀ THIỆT THẢO Tên thường dùng: Cây có lá như lưỡi rắn nên...

KÉ HOA VÀNG

KÉ HOA VÀNG Còn gọi là ké đồng tiền, bạch bối hoàng hoa nhậm, chỗi...

TRÂN CHÂU

TRÂN CHÂU Tên thường gọi: Trân châu Còn có tên là Ngọc trai, Trai ngọc,...

NGẢI DIỆP

NGẢI DIỆP  Ngải diệp còn gọi là Ngải cứu, Thuốc cứu, Điềm ngải (Bản thảo...

LÁ BA CHẼ

LÁ BA CHẼ Tên thường goi: Vị thuốc Ba chẽ còn gọi là Đậu Bạc...

ỚT RỪNG

ỚT RỪNG Tên thường gọi: Kim sương còn gọi là Chùm hôi trắng, Cây da...