TAI CHUA

TAI CHUA

  • Tên thường gọi: Tai chua
  • Tên khoa học: Garcinia cowa Roxb.
  • Họ khoa học: thuộc họ Măng cụt – Clusiaceae.
  • Chú ý: Không nhầm lẫn giữa cây tai chua Garcinia cowa Roxb và cây tai chua Garcinia pedunculata Roxb

>> MÔ TẢ 

  • Cây tai chua là một cây thuốc quý. Dạng cây gỗ lớn có thân thẳng cao đến 18m, vỏ xám đen, cành nhiều, thẳng, thường đâm ngang, đầu hơi rủ xuống. Lá hình bầu dục thon, dài 7-12cm, rộng 3-5cm, gân bên xếp song song; cuống lá mảnh, dài gần 2cm. Hoa đực xếp 3-8 hoa thành tán ở ngọn nhánh, cánh hoa dài bằng hai lá đài; nhị nhiều. Hoa lưỡng tính đơn độc, nhị thành 4 nhóm; bầu trên có 6-9 ô với đầu nhụy xẻ 4-8 thùy. Quả thịt hình cầu chia thành múi, vỏ quả dày, trong đỏ, ngoài vàng, có 6-8 hạt, có áo.
  • Ra hoa tháng 3-4, quả tháng 7-8.

>> NƠI SỐNG VÀ THU HÁI 

  • Loài phân bố ở Ấn Độ, Nam Thái Lan, Mianma, Bắc Việt Nam.

  • Ở Việt Nam cây mọc trong rừng núi vùng trung du các tỉnh Lào Cai, Hà Giang, Vĩnh Phú, Hòa Bình, Bắc Thái, Lạng Sơn.

  • Tai chua thường được trồng để lấy vỏ quả. Thu hái quả về, bỏ hạt, thái vỏ ra thành miếng mỏng phơi khô hay sấy khô; vỏ quả có màu đen nâu nhạt.

 >> BỘ PHẬN DÙNG 

Vỏ quả, thân, lá, nhựa – Pericarpium, Caulis, Folium et Gummis Garciniae Cowae.

>> THÀNH PHẦN HÓA HỌC 

  • Vỏ quả chứa acid citric, một ít acid tartric và acid malic, còn có chất gôm nhựa.

  • Trong hạt có một chất gây nôn mửa, dù có nướng kỹ cũng không mất tác dụng.

>> TÍNH VỊ 

Thân, lá, nhựa có vị đắng, chát, tính mát, có ít độc, có tác dụng sát trùng.

>> LIỀU DÙNG

Ngày dùng 6-10g.

>> CHỈ ĐỊNH VÀ PHỐI HỢP 

  • Nhân dân thường dùng vỏ quả tai chua nấu canh hoặc sắc uống chữa sốt, khát nước.

  • Ở Ấn Độ, người ta cũng dùng nhựa để làm thuốc.

>> THAM KHẢO 

Tai chua là loài cây bản địa đa tác dụng, vừa cho sản phẩm gỗ, vừa cho sản phẩm lâm sản ngoài gỗ (LSNG) như quả, nhựa, cành lá non,… nên là loài cây rất có giá trị. Hiện nay, nhiều loại acid và chất hóa học trong vỏ quả, thân, cành, lá cây Tai chua được phát hiện và chiết suất, trong đó có nhiều chất có tác dụng đặc biệt dùng trong các loại thuốc chống ung thư. Nhu cầu gây trồng Tai chua lấy quả trong thực tiễn là rất lớn, đặc biệt là những giống cho năng suất cao và nhanh thu hoạch

>> PHÂN BIỆT 

  • Còn có một loài tai chua khác, có tên là Bứa cọng – Garcinia pedunculata Roxb., có quả chứa acid malic, được dùng như Tai chua và làm thuốc giải độc. Cây nhỏ mọc thẳng, thân thường có nhiều u lồi. Cành nhiều và mảnh, thường nằm ngang, đầu hơi rủ xuống. Lá hình trứng ngược, đầu lá tù, đuối lá hình nêm, dài 7- 17cm, rộng 2,5-6cm, gân lá rõ ở cả hai mặt, đường gân phụ nôi liền với nhau ở mép. Cuống lá mánh, dài gần 2cm. Cụm hoa đực có 3-8 hoa xếp hình tán, hoa có cuống dài lcm, đài 4, tràng 4 cánh dày, nhị xếp thành mộc khối, chỉ nhị ngắn. Hoa luỡng tính đơn lẻ. hay tụ thành 2-3 hoa mọc ở nách lá, gần không cuống, nhị họp thành 4 bó, mồi bó 1-8, bao phán 4 ố. Bầu thượng 6-9 ố, đầu nhị xẻ 4-8 thùy hình nêm. Quả mập hình cầu dẹt, trẽn có nhũng múi nổi rõ.
  • Tai chua là vị thuốc quý, được sử dụng rộng rãi trong dân gian. Tai chua có bán tại các chợ và siêu thị. Một số các cửa hàng thuốc đông dược, phòng khám đông y, phòng chẩn trị YHCT… đều có bán vị thuốc này. Tuy nhiên người mua nên chọn những địa chỉ có uy tín, đảm bảo chất lượng, để mua được vị thuốc đạt chất lượng.

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

TRÁM TRẮNG

TRÁM TRẮNG Tên thường gọi: Còn gọi là trám, cảm lãm, cà na trắng, thanh...

CÂY BA GẠC ẤN ĐỘ

CÂY BA GẠC ẤN ĐỘ Tên khác: Còn có tên Ấn Độ là sà mộc,...

THANH HAO

THANH HAO  Tên thường gọi: Thanh hao còn được gọi là  Thảo cao, Hương cao,...

ONG BẦU

ONG BẦU Tên thường gọi: Thiên đầu thống, Ong bầu, Trái keo. Tên khoa học:...

VẨY TÊ TÊ

VẨY TÊ TÊ Tên thường gọi: Xuyên sơn giáp, vẩy con tê tê, vẩy con...

THẠCH XƯƠNG BỒ

THẠCH XƯƠNG BỒ Tên thường gọi: Xương bồ, Cửu tiết xương bồ, thủy xương bồ...

VẢI

VẢI Tên thường gọi: Vải cho vị thuốc là Lệ chi hạch (hạt vải), Lệ...

DUỐI

DUỐI Tên thường dùng: duối, snai, som po Tên tiếng Trung: 鹊肾树 Tên khoa học:...