SUẤT CỐC

>> TÊN HUYỆT

Suất = đi theo. Cốc = chỗ lõm. Từ đỉnh tai đi theo đường thẳng lên chỗ lõm phía trong đường tóc là huyệt, vì vậy, gọi là Suất Cốc (Trung Y Cương Mục).

>> XUẤT XỨ

Giáp Ất Kinh.

>> ĐẶC TÍNH

+ Huyệt thứ 8 của kinh Đởm.

+ Huyệt hội với kinh Thủ + Túc Thái Dương.

>> VỊ TRÍ

Gấp vành tai, huyệt ở ngay trên đỉnh vành tai, trong chân tóc 1, 5 thốn.

>> GIẢI PHẪU

  • Dưới da là cơ tai trên, cơ thái dương, xương thái dương.
  • Thần kinh vận động cơ là nhánh của dây thần kinh mặt, dây thần kinh sọ não số V.
  • Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh C2.

>> CHỦ TRỊ

Trị nửa đầu đau, chóng mặt, hoa mắt.

>> CHÂM CỨU

Châm luồn dưới da 0, 3 – 0, 5 thốn. Cứu 1 – 3 tráng – Ôn cứu 3 – 5 phút

>> PHỐI HUYỆT 

  1. Phối Cách Du (Bq.18) trị ngăn nghẹn do hàn đờm (Tư Sinh Kinh ).
  2. Phối Ty Trúc Không (Ttu.23) trị thiên đầu thống (Châm Cứu Học Thượng Hải).

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ƯNG SONG

>> TÊN HUYỆT Ưng chỉ vùng ngực; Song chỉ khổng khiếu (huyệt). Huyệt ở phía...

SỮA

SỮA Tên thường gọi: Cây sữa Còn có tên Mùa cua, Mò cua, tinpét. Tên...

HÃM CỐC

HÃM CỐC  >> TÊN HUYỆT Huyệt ở chỗ lõm (hãm) giống hình cái hang, vì...

KHÚC SAI

>> TÊN HUYỆT Khúc = chỗ cong; Sai = hợp xuất. Kinh mạch hợp lại...

DƯƠNG BẠCH

DƯƠNG BẠCH  >> TÊN HUYỆT Phần trên = Dương ; Bạch = sáng. Huyệt có...

CHI CHÍNH

CHI CHÍNH  >> TÊN HUYỆT Chi ở đây là lạc mạch; Chính = Kinh chính,...

PHÙ ĐỘT

>> TÊN HUYỆT Phù = giống như 4 ngón tay nằm ngang = 3 thốn;...

NHÂN NGHÊNH

>> TÊN HUYỆT Ngày xưa, trong Mạch Học, người xưa chia ra tam bộ, cửu...