KHÚC TÂN

>> TÊN HUYỆT

Huyệt theo đường kinh quay lên phía huyệt Suất Cốc làm thành 1 đường cong (Khúc) ở phía tóc mai (mấm = tân), vì vậy gọi là Khúc Tân (Trung Y Cương Mục).

>> XUẤT XỨ

Giáp Ất Kinh.

>> ĐẶC TÍNH

+ Huyệt thứ 7 của kinh Đởm.

+ Huyệt hội với kinh Thủ + Túc Thái Dương.

>> VỊ TRÍ

Tại giao điểm của đường nằm ngang bờ trên tai ngoài và đường thẳng trước tai ngoài, trên chân tóc, sát động mạch thái dương nông.

>> GIẢI PHẪU

  • Dưới da là cơ tai trên, cơ thái dương, xương thái dương.
  • Thần kinh vận động cơ là nhánh của dây thần kinh mặt, nhánh của dây thần kinh sọ não số V.
  • Da vùng huyệt chi phối bởi dây thần kinh sọ não số V.

>> CHỦ TRỊ

Trị đầu đau, cổ gáy cứng, co cứng hàm nhai, đau sưng vùng má và hàm trên.

>> CHÂM CỨU

Châm xiên 0, 3 – 0, 5 thốn. Cứu 1 – 3 tráng – Ôn cứu 3 – 5 phút.

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

CẤP MẠCH

CẤP MẠCH  >> TÊN HUYỆT Huyệt nằm ở vùng động mạch bẹn, hễ xung động...

KIÊN TỈNH

>> TÊN HUYỆT Huyệt ở chỗ lõm (giống cái giếng = tỉnh) vùng trên vai...

DU PHỦ

DU PHỦ  >> TÊN HUYỆT Thận khí từ dưới chân đi lên đến ngực thì...

NGOẠI KHÂU

>> TÊN HUYỆT Huyệt ở mặt ngoài cẳng chân, chỗ có hình dạng giống gò...

MI XUNG

>> TÊN HUYỆT Huyệt ở vị trí cuối chân mày (mi) thẳng lên chạm vào...

HUYÊN LY

HUYÊN LY >> TÊN HUYỆT Ly ý chỉ trị lý. Huyệt ở 2 bên đầu...

BÌNH PHONG

BÌNH PHONG  >> TÊN HUYỆT Vùng huyệt là nơi dễ chịu (nhận) tác động của...

CHÍNH DINH

CHÍNH DINH  >> TÊN HUYỆT Chính: ý chỉ nơi gặp khít nhau. Dinh: ý chỉ...