MI XUNG

>> TÊN HUYỆT

Huyệt ở vị trí cuối chân mày (mi) thẳng lên chạm vào (xung) chân tóc, vì vậy gọi là Mi Xung (Trung Y Cương Mục).

>> XUẤT XỨ

Thiên ‘Kinh Mạch’ (LKhu.10).

>> ĐẶC TÍNH

Huyệt thứ 3 của kinh Bàng Quang.

>> VỊ TRÍ

Thẳng trên huyệt Toàn Trúc, vào trong chân tóc 0, 5 thốn, ngang huyệt Thần Đình (Đc.24).

>> GIẢI PHẪU

  • Dưới da là chỗ cơ trán bám vào cân sọ, dưới gân là xương sọ.
  • Thần kinh vận động cơ là nhánh của dây thần kinh mặt.
  • Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh sọ não số V.

>> TÁC DỤNG

Khu phong.

>> CHỦ TRỊ

Trị đầu đau, mắt sưng đỏ, chóng mặt.

>> CHÂM CỨU

Châm xiên, luồn kim dưới da 0, 3 – 0, 5 thốn – Cẩn thận khi cứu.

>> THAM KHẢO 

Thốn khẩu mạch Khẩn, đầu đau, đó là chứng thương hàn, châm huyệt Mi Xung” (Thiên Kim Phương).

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

LÃI CÂU

>> TÊN HUYỆT Lãi = con mọt đục trong thân cây. Câu = rãnh nước...

KHÍ XUNG

>> TÊN HUYỆT Khí = năng lượng cần thiết cho sự sống, ý chỉ kinh...

ĐẠI TRỮ

>> TÊN HUYỆT Huyệt ở vị trí rất cao (đại) ở lưng, lại nằm ngay...

DƯƠNG PHỤ

>> TÊN HUYỆT Phần ngoài thuộc Dương; Ngày xưa gọi xương ống chân là Phụ...

LƯ TỨC

>> TÊN HUYỆT Lư = đỉnh đầu. Tức ở đây có nghĩa là hưu tức,...

GIAO TÍN

>> TÊN HUYỆT Giao = mối quan hệ với nhau. Tín = chắc chắn. Kinh...

KIÊN LIÊU

>> TÊN HUYỆT Huyệt ở bên cạnh (liêu) vai (kiên), vì vậy gọi là Kiên...

KIÊN NGOẠI DU

>> TÊN HUYỆT Huyệt có tác dụng kích thích (rót vào = du) vùng ngoài...