XUNG MÔN

>> TÊN HUYỆT

Huyệt là nơi hội của kinh túc Thái Âm Tỳ và túc Quyết Âm Can. Kinh khí của 2 đường kinh này đều khởi từ chân lên đến vùng bụng thì chạm nhau (xung) ở môn hộ, vì vậy gọi là Xung Môn (Trung Y Cương Mục).

>> XUẤT XỨ

Giáp Ất Kinh.

>> ĐẶC TÍNH

+ Huyệt thứ 12 của kinh Tỳ.

+ Huyệt Hội của Túc Thái Âm Tỳ + Quyết Âm Can và Mạch Âm Duy.

+ Huyệt khởi đầu của kinh Biệt Tỳ.

>> VỊ TRÍ

Ở ngoài động mạch đùi, trên khớp xương mu (huyệt Khúc Cốt – Nh.2), cách đường giữa bụng ngang ra 3, 5 thốn.

>> GIẢI PHẪU

  • Dưới huyệt là bờ ngoài bó mạch thần kinh đùi, khe giữa cơ chậu và cơ lược, cơ bịt ngoài, cơ sinh đôi dưới.
  • Thần kinh vận động cơ là các ngành ngang của đám rối thắt lưng, nhánh của dây thần kinh cơ-da. Các nhánh của dây thần kinh bịt.
  • Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh L1.

>> TÁC DỤNG

Thanh tiết nhiệt ở hạ tiêu.

>> CHỦ TRỊ

Trị dịch hoàn viêm, đau do thoát vị, màng tử cung viêm, tiểu bí.

>> PHỐI HUYỆT

  1. Phối Khí Xá (Vi.11) trị bụng đầy (Tư Sinh Kinh).
  2. Phối Âm Khích (Tm.6) trị sán khí (thoát vị) (Tư Sinh Kinh).
  3. Phối Đại Đôn (C.1) trị rối loạn đường tiểu (Tư Sinh Kinh).
  4. Phối Huyết Hải (Ty.10) trị đau từng cơn do bụng có hòn cục [Huyền tích] (Châm Cứu Tụ Anh).
  5. Phối Khí Xung (Vi.30) trị đới hạ, sản hậu bị băng huyết (Bách Chứng Phú).

>> CHÂM CỨU

  • Châm thẳng 1-1, 5 thốn. Cứu 3-5 tráng, Ôn cứu 10 – 20 phút.
  • Ghi Chú: Tránh mạch máu.

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

KHÚC TRẠCH

>> TÊN HUYỆT Huyệt nằm ở chỗ lõm (giống cái ao = trạch) ở nếp...

KHÚC TRÌ

>> TÊN HUYỆT Huyệt ở chỗ lõm (giống cái ao = trì) khi tay cong...

CHƯƠNG MÔN

CHƯƠNG MÔN  >> TÊN HUYỆT Chương = chướng ngại; Môn = khai thông. Huyệt là...

ÂM CỐC

ÂM CỐC >> TÊN HUYỆT Huyệt nằm ở hõm nếp nhượng chân, giống hình cái...

ĐẦU LÂM KHẤP

>> TÊN HUYỆT Lâm = ở trên nhìn xuống. Khấp = khóc, ý chỉ nước...

KHÚC TUYỀN

>> TÊN HUYỆT Huyệt ở chỗ lõm (giống con suối = tuyền) đầu nếp gấp...

LÃI CÂU

>> TÊN HUYỆT Lãi = con mọt đục trong thân cây. Câu = rãnh nước...

HẠ CỰ HƯ

HẠ CỰ HƯ >> TÊN HUYỆT Huyệt ở phía dưới (hạ) huyệt Thượng Cự Hư,...