NGHINH HƯƠNG

>> TÊN HUYỆT

Huyệt có tác dụng làm mũi được thông, đón nhận (nghênh) được mùi thơm (hương), vì vậy gọi là Nghênh Hương.

>> XUẤT XỨ

Giáp Ất Kinh.

>> ĐẶC TÍNH

+ Huyệt thứ 20 của kinh Đại Trường.

+ Huyệt hội của kinh Đại Trường và Vị.

+ Huyệt bên phải thuộc đường kinh bên trái vì 2 đường kinh bắt chéo nhau qua nhân trung.

+ Từ Nghênh Hương có mạch chạy đến góc mắt trong để gặp Túc Dương Minh Vị.

>> VỊ TRÍ

Điểm gặp nhau của đường ngang qua chân cách mũi và rãnh mũi – miệng.

>> GIẢI PHẪU

  • Dưới huyệt là bờ ngoài cơ nâng cánh mũi và môi trên, bờ ngoài cơ nở cánh mũi, và cơ ngang mũi, bờ trong cơ gò má nhỏ và cơ nanh, bờ trên cơ vòng môi.
  • Thần kinh vận động cơ là các nhánh của dây thần kinh sọ não số VII.
  • Da vùng huyệt chi phối bởi nhánh dưới hố mắt của dây thần kinh sọ não số V.

 

>> TÁC DỤNG

Thông tiểu , thanh khí hỏa, tán phong nhiệt.

>> CHỦ TRỊ

Trị các bệnh về mũi, mặt ngứa, mặt phù, liệt mặt (liệt dây thần kinh VII), giun chui ống mật.

>> CHÂM CỨU

  • Châm xiên hoặc luồn dưới da.
  • Trị giun chui ống mật: mũi kim hướng đến huyệt Tứ Bạch.
  • Bệnh ở mũi: mũi kim hướng đến huyệt Tỵ Thông.

>> GHI CHÚ

  • Cấm cứu (Thánh Huệ Phương).
  • Cẩn thận khi cứu vì da mặt mỏng, dễ bị bỏng.

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

PHÙ ĐỘT

>> TÊN HUYỆT Phù = giống như 4 ngón tay nằm ngang = 3 thốn;...

PHÙ BẠCH

>> TÊN HUYỆT Phù chỉ vùng trên cao; Bạch = sáng rõ. Huyệt nằm ở...

ĐẠI TRUNG

>> TÊN HUYỆT Huyệt ở gót chân (giống hình quả chuông), vì vậy gọi là...

DƯƠNG LĂNG TUYỀN

>> TÊN HUYỆT Huyệt ở chỗ lõm (giống con suối = tuyền) phía dưới đầu...

KHẾ MẠCH

>> TÊN HUYỆT Khế chỉ sự co rút, Mạch = huyết lạc. Huyệt ở nơi...

VỊ THƯƠNG

>> TÊN HUYỆT Vị là kho chứa ( thương ); Huyệt ở vị trí ngang...

HOÀN CỐT

HOÀN CỐT  >> TÊN HUYỆT Huyệt ở chỗ lõm sau mỏm trâm chõm, (giống hình...

KIÊN NGOẠI DU

>> TÊN HUYỆT Huyệt có tác dụng kích thích (rót vào = du) vùng ngoài...