KIÊN NGOẠI DU

>> TÊN HUYỆT

Huyệt có tác dụng kích thích (rót vào = du) vùng ngoài (ngoại) của vai (kiên), vì vậy gọi là Kiên Ngoại Du.

>> XUẤT XỨ

Giáp Ất Kinh.

>> ĐẶC TÍNH

Huyệt thứ 14 của kinh Tiểu Trường.

>> VỊ TRÍ

Dưới gai bên đốt sống 1, cách giữa lưng 3 thốn, trên đường mép bờ trong xương bả vai.

>> GIẢI PHẪU

  • Dưới da là cơ thang, cơ góc, cơ răng bé sau – trên.
  • Thần kinh vận động cơ là các nhánh của dây chẩm lớn, nhánh của dây sọ não số XI, nhánh của đám rối cổ sâu, nhánh dây trên vai và dây gian sườn 1.Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh C7.

>> CHỦ TRỊ

Trị khớp vai đau; bả vai, cổ tay đau cứng.

>> CHÂM CỨU

Châm xiên 0, 5 – 1 thốn, cứu 3 – 5 tráng, Ôn cứu 5 – 10 phút.

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

HOANG DU

HOANG DU  >> TÊN HUYỆT Hoang chỉ phúc mạc. Huyệt ở vị trí ngang với...

Ế PHONG

Ế PHONG  >> TÊN HUYỆT 2 tai giống như 2 cái quạt (ế), 2 dái...

GIAO TÍN

>> TÊN HUYỆT Giao = mối quan hệ với nhau. Tín = chắc chắn. Kinh...

KHÍ XÁ

>> TÊN HUYỆT Khí: hơi thở, hô hấp, Xá: nơi chứa. Huyệt ở gần họng...

ĐẠI HÁCH

>> TÊN HUYỆT Hách = làm cho mạnh lên. Huyệt là nơi giao hội của...

ÂM LĂNG TUYỀN

ÂM LĂNG TUYỀN  >> TÊN HUYỆT Huyệt nằm ở chỗ lõm (giống như con suối...

ỦY DƯƠNG

>> TÊN HUYỆT Huyệt ở mặt ngoài (ngoài = dương) của nếp (khúc) gối nhượng...

KINH MÔN

>> TÊN HUYỆT Kinh chỉ vùng to lớn, ý chỉ cái trọng yếu. Môn chỉ...