KHẾ MẠCH

>> TÊN HUYỆT

Khế chỉ sự co rút, Mạch = huyết lạc. Huyệt ở nơi cân lạc mạch của tai, có tác dụng trị trẻ nhỏ kinh giật (co rút = khế), vì vậy gọi là Khế Mạch (Trung Y Cương Mục).

>> XUẤT XỨ

Giáp Ất Kinh.

>> ĐẶC TÍNH

Huyệt thứ 18 của kinh Tam Tiêu.

>> VỊ TRÍ

Phía sau tai, giữa gai xương chũm, hoặc khi ép vành tai vào đầu, huyệt ở chỗ nối 1/3 dưới và 2/3 trên của đường cong theo bờ vành tai từ huyệt Ế Phong đến Giác Tôn, nơi cơ ức đòn chũm.

>> GIẢI PHẪU

  • Dưới da là chỗ cơ ức-đòn- chũm, cơ gối đầu, cơ đầu dài và cơ 2 thân bám vào mỏm xương chũm.
  • Thần kinh vận động cơ là nhánh của dây thần kinh sọ não số XI, nhánh của đám rối cổ sâu, nhánh dây thần kinh chẩm lớn, dây thần kinh chẩm dưới và dây thần kinh sọ não số XII.
  • Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh C2.

>> CHỦ TRỊ

Trị tai ù, điếc, liệt mặt.

>> CHÂM CỨU

Châm luồn dưới da 0, 3 – 0, 5 thốn. Cứu 1 – 3 tráng – Ôn cứu 3 – 5 phút.

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

KỲ MÔN

>> TÊN HUYỆT Kỳ = chu kỳ. Trong cơ thể con người, 12 Kinh mạch...

LIỆT KHUYẾT

>> TÊN HUYỆT Liệt = tách ra. Khuyết = chỗ lõm. Huyệt ở trên cổ...

CHÍ ÂM

CHÍ ÂM  >> TÊN HUYỆT Đường kinh túc Thái dương Bàng Quang nối với Túc...

BỘ LANG

BỘ LANG  >> TÊN HUYỆT Vùng 2 bên ngực ví như 2 hành lang (lang),...

ÂM CỐC

ÂM CỐC >> TÊN HUYỆT Huyệt nằm ở hõm nếp nhượng chân, giống hình cái...

CƠ MÔN

CƠ MÔN  >> TÊN HUYỆT Ngồi thõng 2 chân, giống hình cái cơ để hốt...

BẾ QUAN

BẾ QUAN  >> TÊN HUYỆT Khớp háng (bễ) khi chuyển động, tạo thành khe (quan)....

GIAO TÍN

>> TÊN HUYỆT Giao = mối quan hệ với nhau. Tín = chắc chắn. Kinh...