PHỤC THỐ

>> TÊN HUYỆT

Huyệt ở đùi, có hình dạng giống như con thỏ (thố) đang nằm phục ở đó, vì vậy gọi là Phục Thố.

>> XUẤT XỨ

Thiên ‘Kinh Mạch’ (LKhu.10).

>> ĐẶC TÍNH

Huyệt thứ 32 của kinh Vị.

>> VỊ TRÍ

Ở điểm cách góc trên phía ngoài xương bánh chè 6 thốn, bờ ngoài cơ thẳng trước, bờ trong cơ rộng ngoài. Hoặc bàn tay úp lên đầu gối, các ngón tay khép lại, để ngay giữa lằn cổ tay thứ nhất lên trên giữa đầu gối, đầu ngón tay giữa áp lên da chân ở đầu, nơi đó là huyệt.

>> GIẢI PHẪU

  • Dưới da là bờ ngoài cơ thẳng trước, bờ trong cơ rộng ngoài, cơ rộng giữa, xương đùi.
  • Thần kinh vận động cơ là các nhánh của dây thần kinh đùi.
  • Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh L3.

>> CHỦ TRỊ

Trị chi dưới đau và liệt, nửa người liệt, khớp gối viêm.

>> CHÂM CỨU

Châm thẳng sâu 1 – 1, 5 thốn, Cứu 3 – 5 tráng, Ôn cứu 5 – 10 phút.

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

KHÚC VIÊN

>> TÊN HUYỆT Khi co vai lên (khúc), ở sau vai (kiên), huyệt tạo thành...

QUYẾT ÂM DU

>> TÊN HUYỆT Huyệt có tác dụng đưa kinh khí vào (du) kinh Quyết âm...

ÂN MÔN

ÂN MÔN  >> TÊN HUYỆT Huyệt ở nơi vùng nhiều (ân) thịt, lại là cửa...

PHỦ XÁ

>> TÊN HUYỆT Phủ = lục phủ. Bụng là nơi chứa (xá) của các tạng...

CÔNG TÔN

CÔNG TÔN  >> TÊN HUYỆT Người xưa cho rằng chư hầu là công tôn. Tỳ...

ĐẠI ĐÔ

>> TÊN HUYỆT Đại = lớn; Đô = nơi đông đúc, phong phú, ý chỉ...

BẾ QUAN

BẾ QUAN  >> TÊN HUYỆT Khớp háng (bễ) khi chuyển động, tạo thành khe (quan)....

GIAO TÍN

>> TÊN HUYỆT Giao = mối quan hệ với nhau. Tín = chắc chắn. Kinh...