NHU DU

>> TÊN HUYỆT

Huyệt có tác dụng kích thích (rót vào = du) vùng thịt mềm (nhu) ở bả vai, vì vậy gọi là Nhu Du.

>> XUẤT XỨ

Giáp Ất Kinh.

>> ĐẶC TÍNH

+ Huyệt thứ 10 của kinh Tiểu Trường.

+ Huyệt hội với Mạch Dương Duy và Mạch Dương Kiều.

>> VỊ TRÍ

Huyệt ở phía sau lưng, chỗ lõm nơi đầu xương giáp vai hoặc là nơi gặp nhau của đường nếp nách sau kéo dài và chỗ lõm dưới sống vai.

>> GIẢI PHẪU

  • Dưới da là cơ Delta, cơ dưới gai và cơ trên gai, bờ dưới gai, sống gai.
  • Thần kinh vận động cơ là các nhánh của dây mũ và dây trên gai.
  • Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh D2.

>> CHỦ TRỊ

Trị khớp vai và cánh tay đau hoặc viêm, liệt 1/2 người, huyết áp cao.

>> PHỐI HUYỆT

  1. Phối Kiên Ngung (Đtr.15) + Kiên Trinh (Ttr.9) + Ca?nh Tý trị chi trên liệt (Châm Cứu Học Thượng Hải).
  2. Phối Cự Cốt (Đtr.16) + Kiên Ngung (Đtr.15) + Kiên Trinh (Ttr.9) trị vai đau yếu, cử động khó khăn (Châm Cứu Học Thượng Hải).

>> CHÂM CỨU

Châm thẳng, mũi kim hơi hướng về phía trước, sâu 1 – 1, 5 thốn. Cứu 3 – 5 tráng, Ôn cứu 5 – 20 phút.

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

PHẾ DU

>> TÊN HUYỆT Huyệt có tác dụng đưa kinh khí vào (du) tạng Phế, vì...

CHU VINH

CHU VINH  >> TÊN HUYỆT Vinh = vinh thông, ý chỉ huyệt ở phía trên...

GIÁP XA

>> TÊN HUYỆT  bên má gọi là Giáp; Xương hàm dưới giống như bánh xe...

UYÊN DỊCH

>> TÊN HUYỆT Huyệt ở chỗ lõm (uyên) ở dưới nách (dịch) vì vậy gọi...

Y HY

>> TÊN HUYỆT Khi đặt ngón tay lên vùng huyệt và ba?o người bịnh kêu...

NHIÊN CỐC

>> TÊN HUYỆT Nhiên = Nhiên cốt (xương thuyền ). Huyệt ở chỗ lõm giống...

BẾ QUAN

BẾ QUAN  >> TÊN HUYỆT Khớp háng (bễ) khi chuyển động, tạo thành khe (quan)....

HOẠT NHỤC MÔN

HOẠT NHỤC MÔN  >> TÊN HUYỆT Hoạt = trơn tru, Nhục: cơ nhục, Môn: cửa....