XƯƠNG CÁ

XƯƠNG CÁ

  • Tên thường gọi: Xương cá.
  • Tên khoa học: Xylocarpus granatum Koenig (Carapa granatum (Koenig) Alston, C. obovata Blume).
  • Họ khoa học: thuộc họ Xoan – Meliaceae.

>> MÔ TẢ

  • Cây gỗ nhỏ 4-5m, rễ thành đai dẹp trên bùn. Lá kép lông chim chẵn, lá chét 2 cặp, nhẵn, dài 8-11cm, rộng 4-5cm, phiến dai, hình trứng hay hình bầu dục, tròn ở đỉnh, nhụy nhiều hay ít ở gốc. Hoa tập hợp thành chùy dày đặc, ngắn hơn lá. Quả nang, hình cầu, đường kính 10-20cm, nhẵn; vỏ quả dạng màng, nạc, mở thành van. Hạt 8-12, rộng, dày, có tuyến hay áo hạt.
  • Hoa tháng 10-11, quả tháng 6-8.

>> NƠI SỐNG VÀ THU HÁI 

Loài phân bố ở Ấn Độ, Xri Lanca, Thái Lan, Việt Nam, Mianma, Philippin, Inđônêxia và nhiều nước vùng Thái bình dương. Cây mọc dọc theo các rạch, rừng ngập mặn và nước lợ.

>> BỘ PHẬN DÙNG

Vỏ và hạt – Cortex et Semen Xylocarpi Granati.

>> THÀNH PHẦN HÓA HỌC 

Vỏ chứa nhiều tanin. Nhiều bộ phận khác của cây cũng chứa tanin. Hạt có dầu.

>> TÍNH VỊ, TÁC DỤNG

Vỏ có vị chát; có tác dụng thu liễm trừ ỉa chảy, lọc máu và trừ thấp. Hạt có vị đắng. Dầu hạt đắng; có tác dụng trừ lỵ và bổ.

>> CHỈ ĐỊNH VÀ PHỐI HỢP 

  • Ở Ấn Độ, quả được dùng làm thuốc tiêu sưng ở vú, ngực và bệnh chân voi. Vỏ cây được dùng trị lỵ, ỉa chảy, các rối loạn khác của đường ruột và cũng dùng hạ nhiệt. Tro hạt hợp với lưu huỳnh và dầu dừa làm thuốc bôi trị ghẻ. Nhân hạt dùng làm thuốc bổ đắng.
  • Ở Nouvelle Calédonie, vỏ cây dùng trị ỉa chảy và sắc uống lọc máu, trừ phong thấp. Hạt dùng trị lỵ và làm thuốc bổ đắng.

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

VẠN NIÊN THANH

VẠN NIÊN THANH   Vạn niên thanh - Aglaonema siamense Engl.,  thuộc họ Ráy - Araceae....

SY

SY Cây xi, chrey pren, chrey krem, andak neak (Campuchia) bo nu xe (Phanrang) Tên...

THẠCH XƯƠNG BỒ

THẠCH XƯƠNG BỒ Tên thường gọi: Xương bồ, Cửu tiết xương bồ, thủy xương bồ...

THẠCH HỘC

THẠCH HỘC  Tên thường gọi: Thạch hộc còn gọi là Kẹp thảo, Hoàng thảo dẹt,...

SẦM

  Tên thường gọi: Sầm còn gọi là Sầm ngọt, Cóoc mộc. Tên khoa học:...

SUẤT CỐC

>> TÊN HUYỆT Suất = đi theo. Cốc = chỗ lõm. Từ đỉnh tai đi...

CẨU TÍCH

 CẨU TÍCH Tên khác: Còn gọi là Kim mao Cẩu tích, rễ lông Cu li...

KÉ HOA ĐÀO

KÉ HOA ĐÀO Tên thường dùng: Còn gọi là Phan thiên hoa, tiêu phan thiên...