KHỔNG TỐI

>> TÊN HUYỆT

Huyệt có tác dụng thông khí lên mũi (tỵ khổng), làm tuyên thông Phế khí, vì vậy được dùng trị các bệnh ở tỵ khổng (mũi), do đó, gọi là Khổng Tối (Trung Y Cương Mục).

>> XUẤT XỨ

Giáp Ất Kinh.

>> ĐẶC TÍNH

+ Huyệt thứ 6 của kinh Phế.

+ Huyệt Khích của kinh Phế.

>> VỊ TRÍ

Ở bờ ngoài cẳng tay, trên cổ tay 7 thốn, nơi gặp nhau của bờ trong cơ ngửa dài hay bờ ngoài của cơ gan tay to với đường ngang trên khớp cổ tay 7 thốn, trên đường thẳng nối huyệt Xích Trạch (P.5) và Thái Uyên (P.9).

>> GIẢI PHẪU

  • Dưới da là bờ trong cơ ngửa dài, bờ ngoài cơ gan tay to, cơ sấp tròn, cơ gấp chung nông các ngón tay.
  • Thần kinh vận động cơ là các nhánh của dây thần kinh giữa và thần kinh quay.
  • Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh C6.

>> TÁC DỤNG

Nhuận Phế, chỉ huyết, thanh nhiệt, giải biểu, điều giáng Phế khí.

>> CHỦ TRỊ

Trị tay và khuỷu tay đau, ho, suyễn, amygdale viêm, phổi viêm, ho ra máu.

>> CHÂM CỨU

Châm thẳng 0, 5- 1 thốn. Cứu 3 – 7 tráng, Ôn cứu 5 – 15 phút.

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

CHIẾU HẢI

CHIẾU HẢI  >> TÊN HUYỆT Chiếu = ánh sáng rực rỡ. Hải = biển, ý...

KỲ MÔN

>> TÊN HUYỆT Kỳ = chu kỳ. Trong cơ thể con người, 12 Kinh mạch...

KHÍ HẢI DU

>> TÊN HUYỆT Huyệt có tác dụng đưa (du) khí vào huyệt Khí Hải (Nh....

ĐẠI NGHÊNH

>> TÊN HUYỆT Đại = Chuyển động nhiều, chỉ động mạch; Nghênh: chỉ khí huyết...

HỢP DƯƠNG

HỢP DƯƠNG  >> TÊN HUYỆT Hợp = gom lại. Dương = khác với Âm, ý...

DŨNG TUYỀN

DŨNG TUYỀN  >> TÊN HUYỆT Trương-Chí-Thông, khi chú giải thiên ‘Bản Du’ (LKhu.2) cho rằng:...

LINH KHƯ

>> TÊN HUYỆT Linh chủ thần linh. Huyệt ở vùng ngực, chỗ có hình dạng...

HỢP CỐC

HỢP CỐC  >> TÊN HUYỆT Huyệt ở vùng hổ khẩu, có hình dạng giống như...