KINH MÔN

>> TÊN HUYỆT

  • Môn ý chỉ huyệt Khích. Huyệt là nơi khí huyết tụ tập lại, giống như vàng quý giá, vì vậy gọi là Kim Môn (Trung Y Cương Mục).
  • Tên Khác: Lương Quan, Quan Lương.

>> XUẤT XỨ

Giáp Ất Kinh.

>> ĐẶC TÍNH

+ Huyệt thứ 63 của kinh Bàng Quang.

+ Huyệt Khích, châm trong rối loạn khí kinh Bàng Quang.

+ Huyệt xuất phát của mạch Dương Duy.

+ Biệt của Túc Thái Dương và mạch Dương Duy.

>> VỊ TRÍ

Dưới và trước huyệt Thân Mạch, cách Thân Mạch 0, 5 thốn, nơi chỗ lõm chếch về phía trước sát bờ xương hộp, đầu sau xương bàn chân 5.

>> GIẢI PHẪU

  • Dưới da là cơ dạng ngón út, gân cơ mác bên dài, gân cơ mác bên ngắn, đầu xương bàn chân 5, xương hộp.
  • Thần kinh vận động cơ là các nhánh của dây thần kinh cơ-da và dây thần kinh chày sau.
  • Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh S1.

>> CHỦ TRỊ

Trị quanh khớp mắt cá chân đau, gót chân và lưng đùi đau, trẻ nhỏ kinh phong, động kinh.

>> CHÂM CỨU

Châm thẳng 0, 3-0, 5 thốn – Cứu 3-5 tráng – Ôn cứu 5-10 phút.

>> THAM KHẢO 

Khi mạch Dương Duy bệnh, đột nhiên đau sưng vùng thắt lưng, pHải châm điểm xuất phát mạch Dương Duy là huyệt Kim Môn và nơi giao hội mạch Dương Duy và túc Thiếu Dương (T.Vấn.41, 8).

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ĐẠI CỰ

>> TÊN HUYỆT Huyệt ở vùng bụng, chỗ cao (Cự) và to (Đại) nhất vì...

ỐC Ế

>> TÊN HUYỆT Vú giống như cái nhà (ốc); Ế chỉ giống như cái màn...

SUẤT CỐC

>> TÊN HUYỆT Suất = đi theo. Cốc = chỗ lõm. Từ đỉnh tai đi...

HỢP DƯƠNG

HỢP DƯƠNG  >> TÊN HUYỆT Hợp = gom lại. Dương = khác với Âm, ý...

MỤC SONG

>> TÊN HUYỆT Mục = mắt; Song = thiên song (cửa sổ của trời). Huyệt...

QUY LAI

>> TÊN HUYỆT Quy = quay về. Lai = trở lại. Vì huyệt có tác...

UYỂN CỐT

>> TÊN HUYỆT Huyệt ở xương (Cốt) cổ tay (Uyển) vì vậy gọi là Uyển...

HOÀN KHIÊU

HOÀN KHIÊU  >> TÊN HUYỆT Khi gập chân (khiêu) vòng ngược lại (hoàn) chạm gót...