TRÂN CHÂU

TRÂN CHÂU

  • Tên thường gọi: Trân châu Còn có tên là Ngọc trai, Trai ngọc, Hạt ngọc trai, Chân chu (真朱), Chân châu (真珠), Bạng châu (蚌珠), Châu tử (珠子), Liêm châu (濂珠)..
  • Tên tiếng Trung: 珍珠
  • Tên khoa học: Trân châu là hạt ngọc trong nhiều loài trai nên tên khoa học khác nhau như Pteria Martensii (Dunker), Hyriopsis cumingii (Lea), Cristaria plicata (Leach), Anodonta wodiana (Lea).
  • Họ khoa học: Thuộc họ Trân châu (Aviculidae hay Pteridae).

>> MÔ TẢ 

Trai là một động vật thân mềm sống ở dưới nước, ngoài thân có bọc 2 vỏ cứng. Vỏ có thể mở ra, khép lại tùy theo con trai, thường khi nguy hiểm thì đóng lại và kiếm ăn thì mở ra. Nếu một vi sinh vậthay hạt sỏi hạt cát lọt vào thân con trai, dị vật đó sẽ kích thích lớp niêm mạc ngoài và bài tiết ra một chất bọc lấy dị vật và trở thành ngọc trai hay chân châu.

>> MÔ TẢ DƯỢC LIỆU 

Trân châu nhỏ có thể bằng hạt cải, to có thể to bằng hạt đậu, hạt ngô. Chất cứng, rắn, óng ánh, nhiều màu sắc trông rất đẹp, vừa dùng làm thuốc vừa dùng làm đồ trang sức rất quý.

>> PHÂN BIỆT 

  • Ngoài ra, còn một loại trân châu mẫu Concha Pteriae. Trân châu mẫu là những hạt sần sùi nổi lên trong cứng của con trai, do vỏ con trai bị kích thích tạo nên, nhưng vẫn dính vào vỏ trai. Trân châu mẫu cũng dùng như trân châunhưng không quí bằng.
  • Có loại trai cho ngọc sống ở nước mặn cho trân chuâ quý hơn. Có loại trai cho ngọc sống ở nước ngọt cho thứ trân châu gọi là bạng bối kém hơn

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

NÁNG HOA TRẮNG

NÁNG HOA TRẮNG  Náng hay Náng hoa trắng, Tỏi lơi, Chuối nước, Đại tướng quân...

LÁ HEN

LÁ HEN  Tên khác: Bồng bồng, Phất dũ sậy, Phất dũ lá hẹp, Phú quý,...

XƯƠNG CÁ

XƯƠNG CÁ Tên thường gọi: Xương cá. Tên khoa học: Xylocarpus granatum Koenig (Carapa granatum...

NGŨ SẮC

NGŨ SẮC Tên thường gọi: Bông ổi, Trăng lao, Cây hoa cứt lợn, Trâm ổi,...

ĐẲNG SÂM

ĐẲNG SÂM Tên khác: Tây đảng sâm, Đông đảng sâm, Lộ đảng sâm, Điều đảng...

GIAI LỆ

GIAI LỆ Tên khác: Long nhãn nhục Tên thường gọi: Vị thuốc Long nhãn nhục...

THANH LONG

THANH LONG Tên khoa học:  Hylocereus undatus (Haw.) Britt. et Rose (Cereus undatus Haw.),  Thuộc...

QUẾ CHI

QUẾ CHI Tên thường gọi: Quế, Quế đơn, Quế bì, Ngọc thụ, Quế Trung Quốc,...